STR802
Màn lọc sắt dẻo DIN PN16 là thiết bị lọc chất lỏng có các tính năng, ưu điểm và công dụng sau:
Giới thiệu:Màn lọc sắt dẻo DIN PN16 là bộ lọc ống tuân thủ Tiêu chuẩn Công nghiệp Đức (DIN). Được làm bằng sắt dẻo (Ductile Iron) và có mức áp suất làm việc là PN16, phù hợp với môi trường áp suất trung bình.
Độ bền: Gang dẻo có khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực tốt, đảm bảo sản phẩm hoạt động ổn định lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
Lọc hiệu quả cao: Thiết kế bộ lọc màn hình giỏ có lợi cho việc lọc hiệu quả các tạp chất trong môi trường, đảm bảo độ sạch của hệ thống đường ống và bảo vệ thiết bị.
Tuân thủ các tiêu chuẩn: Tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp của Đức, cho thấy chất lượng sản phẩm đáng tin cậy và đáp ứng các thông số kỹ thuật công nghiệp.
Cách sử dụng:Màn lọc sắt dẻo DIN PN16 chủ yếu được sử dụng trong hệ thống đường ống để lọc các hạt rắn và tạp chất trong môi trường nhằm bảo vệ van, máy bơm và các thiết bị khác trong hệ thống đường ống khỏi bị hư hỏng và đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định. Loại bộ lọc này thường được sử dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp, hệ thống cấp nước, nhà máy hóa chất và những nơi cần lọc và làm sạch môi trường.
Sản xuất sắt dễ uốn: Sắt dễ uốn có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với nhiều loại phương tiện và có tuổi thọ cao.
Thiết kế màn hình giỏ: Thiết kế bộ lọc màn hình giỏ có thể chặn các hạt rắn và tạp chất một cách hiệu quả để đảm bảo hệ thống đường ống trơn tru.
Tiêu chuẩn DIN: Tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp của Đức, cho thấy sản phẩm có sự đảm bảo về chất lượng và hiệu suất nhất định.
· Ổ cắm xả NPT hoặc BSPT trên thân máy. Ổ cắm xả đã được hoàn thiện bằng phích cắm
· Màn chắn được làm bằng inox 304 đục lỗ có đường hàn điểm.
· Có sẵn với mặt bích EN1092-2 PN16/PN25, ANSI B16.1 Class125 hoặc ANSI B16.2 Class250 (các loại khác có sẵn theo yêu cầu).
TÊN PHẦN | VẬT LIỆU |
Thân hình | GG25/GGG40 |
Che phủ | GG25/GGG40 |
Màn hình | Thép không gỉ 304 |
Vòng đệm | Teflon/than chì |
Cắm | GG25/GGG40 |
Kích cỡ | 50 | 65 | 80 | 100 | 125 | 150 | 200 | 250 | 300 | 350 | 400 | 450 | 500 | 600 |
L | 207 | 210 | 251 | 292 | 334 | 378 | 475 | 511 | 680 | 769 | 842 | 842 | 842 | 1054 |
A | 255 | 250 | 297 | 330 | 370 | 410 | 530 | 615 | 770 | 925 | 972 | 1010 | 1110 | 1690 |
B | 128 | 155 | 190 | 202 | 218 | 243 | 305 | 335 | 425 | 585 | 590 | 543 | 600 | 1175 |
Cắm | 1/2“ | 3/4” | 3/4“ | 1” | 1“ | 1” | 1-1/2“ | 1-1/2” | 2“ | 2” | 2“ | 2” | 2“ | 2” |
Trọng lượng (kg) | 11 | 19 | 21 | 30 | 43 | 58 | 100 | 151 | 270 | 470 | 500 | 645 | 850 | 1250 |