EN 593 PN10/PN16/ VAN BƯỚM LOẠI U

BFV308

Van bướm

Trung bình: nước

Tiêu chuẩn:EN593/AWWA C504/MSS SP-67SP-71/AWWA C508

Áp suất: LỚP 125-300/PN10-25/200-300PSI

Chất liệu:CI,DI

Loại: loại wafer, loại lug, loại mặt bích đôi, loại U, đầu rãnh


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Van bướm mặt bích đôi IFLOW EN 593 PN10 lý tưởng cho các ứng dụng hàng hải do cấu trúc chắc chắn và đặc tính hiệu suất cao. Định mức áp suất PN10 của van đảm bảo tính phù hợp của nó đối với các hệ thống hàng hải, cung cấp khả năng kiểm soát dòng chảy đáng tin cậy trong môi trường biển đầy thách thức. Thiết kế mặt bích đôi của van giúp dễ dàng lắp đặt và bảo trì, lý tưởng để sử dụng trên các tàu có không gian và khả năng tiếp cận là những yếu tố quan trọng cần cân nhắc.

Đặc tính dòng chảy hiệu quả của van bướm cho phép điều chỉnh chính xác chuyển động của chất lỏng, góp phần vận hành trơn tru các hệ thống tàu khác nhau như hệ thống dằn, làm mát và đáy tàu. Vật liệu chống ăn mòn và kết cấu bền đảm bảo độ tin cậy lâu dài, ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt trên biển.

Tính linh hoạt và khả năng tương thích của van với các hệ thống đường ống hàng hải khiến nó trở thành sự lựa chọn thiết thực cho nhiều ứng dụng hàng hải. Nhìn chung, van bướm mặt bích đôi IFLOW EN 593 PN10 mang lại hiệu suất và độ tin cậy tuyệt vời, khiến nó trở thành giải pháp thuận lợi để kiểm soát dòng chảy trong môi trường biển.

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Dòng sản phẩm này có thể được thiết kế để phù hợp với ứng dụng của bạn, với kết cấu thân máy, vật liệu và các tính năng phụ trợ được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu quy trình của bạn. Được chứng nhận ISO 9001, chúng tôi áp dụng các cách có hệ thống để đảm bảo chất lượng cao, bạn có thể yên tâm về độ tin cậy vượt trội và hiệu suất bịt kín trong suốt thời gian thiết kế của tài sản của bạn.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn EN593
· Kích thước mặt bích Tuân theo EN1092-2
· Kích thước mặt đối mặt Phù hợp với EN558-1
· Kiểm tra tuân thủ EN12266-1
· Chế độ lái: đòn bẩy, bộ truyền động sâu, điện, pheumatic

Đặc điểm kỹ thuật

Tên một phần Vật liệu
Thân hình DI
Ghế NBR
Đĩa Sắt dễ uốn mạ
Vòng bi giữa F4
trục ASTM A276 416
Vòng bi trên F4
Chiếc nhẫn NBR
Ghim ASTM A276 416

Khung dây sản phẩm

Việc bịt kín trên mặt ghế được đảm bảo bằng một vòng đệm đàn hồi hình chữ T liên tục được giữ ở ngoại vi của đĩa bằng một vòng giữ, ngăn không cho vòng đệm lăn ra ngoài. Ở vị trí đóng, vòng đệm được ép vào mặt ghế, tạo ra sự bịt kín ở cả đầu thượng nguồn và hạ lưu. Ở vị trí mở, vòng đệm hoàn toàn không bị nén do thiết kế đĩa lệch tâm kép.

Dữ liệu kích thước

DN A B C H F ΦD N-Φd1 Φd M1 EN1092-2 PN10 EN1092-2 PN16
ΦK n-ΦK1 ΦK n-ΦK1
DN50 110 83 108 32 90 70 4-Φ10 12.6 3 125 4-Φ19 125 4-Φ19
DN65 131 93 112 32 90 70 4-Φ10 12.6 3 145 4-Φ19 145 4-Φ19
DN80 134 100 114 32 90 70 4-Φ10 12.6 3 160 8-Φ19 160 8-Φ19
DN100 150 114 127 32 90 70 4-Φ10 15,8 5 180 8-Φ19 180 8-Φ19
DN125 170 125 140 32 90 70 4-Φ10 18,92 5 210 8-Φ19 210 8-Φ19
DN150 180 143 140 32 90 70 4-Φ10 18,92 5 240 8-Φ23 240 8-Φ23
DN200 210 170 152 45 125 102 4-Φ12 22.1 5 295 8-Φ23 295 12-Φ23
DN250 246 198 165 45 125 102 4-Φ12 28:45 8 350 12-Φ23 355 12-Φ28
DN300 276 223 178 45 150 125 4-Φ14 31,6 10 400 12-Φ23 410 12-Φ28
DN350 328 254 190 45 150 125 4-Φ14 31,6 10 460 16-Φ23 470 16-Φ28
DN400 343 278 216 50 197 140 4-Φ18 33,15 10 515 16-Φ28 525 16-Φ31
DN450 407 320 222 50 197 140 4-Φ18 37,95 10 565 20-Φ28 585 20-Φ31
DN500 448 329 229 60 197 140 4-Φ18 41.12 10 620 20-Φ28 650 20-Φ34
DN600 518 384 267 70 210 165 4-Φ22 50,62 16 725 20-Φ31 770 20-Φ37
DN700 560 450 292 109 300 254 8-Φ18 63,35 16 840 24-Φ31 840 24-Φ37
DN800 620 501 318 119 300 254 8-Φ18 63,35 22 950 24-Φ34 950 24-Φ41
DN900 692 550 330 157 300 254 8-Φ18 75 22 1050 28-Φ34 1050 28-Φ41
DN1000 735 622 410 207 300 254 8-Φ18 85 22 1160 28-Φ37 1170 28-Φ44
DN1200 917 763 470 210 350 398 8-Φ22 105 28 1380 32-Φ41 1390 32-Φ50

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi