Van đóng nhanh

số 1

Tiêu chuẩn: EN 12266-1

Kích thước: DN350-DN800

Ứng dụng:Hóa chất, sưởi ấm, nước

Chất liệu: CI, DI, STAINLESS STAIN, BRASS, ĐỒNG

Chế độ lái: tay lái


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Thường được sử dụng trong các thiết lập kết nối không yêu cầu điều kiện hoặc vật liệu cụ thể, van cổng nêm mang lại khả năng bịt kín lâu dài và hiệu suất đáng tin cậy. Thiết kế hình nêm đặc biệt của van nâng cao tải trọng bịt kín, cho phép bịt kín trong cả tình huống áp suất cao và áp suất thấp. Được hỗ trợ bởi chuỗi cung ứng tích hợp và khả năng sản xuất mạnh mẽ, I-FLOW là nguồn tốt nhất cho bạn về van cổng nêm có thể bán được trên thị trường. Van cổng nêm tùy chỉnh từ I-FLOW trải qua quá trình thiết kế tỉ mỉ và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt để đạt được hiệu suất ở cấp độ tiếp theo.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· Độ kín cao (chống rò rỉ loại A theo EN 12266-1)
· Thử nghiệm theo EN 12266-1
· Mặt bích được khoan theo tiêu chuẩn EN 1092-1/2
· Kích thước mặt đối mặt theo EN 558 series 1
· ISO 15848-1 Loại AH – TA-LUFT

Đặc điểm kỹ thuật

Van cắt khẩn cấp này được thiết kế để phản ứng nhanh, mang lại khả năng kiểm soát chất lỏng an toàn và hiệu quả trong môi trường áp suất cao. Nó cung cấp chức năng đóng nhanh giúp giảm thiểu rủi ro rò rỉ bằng cách đảm bảo cắt chất lỏng ngay lập tức, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng quan trọng. Van có thể được vận hành bằng tay, bằng khí nén hoặc thủy lực, mang lại sự linh hoạt để đáp ứng các nhu cầu vận hành khác nhau.

Được thiết kế với cấu trúc đơn giản và đáng tin cậy, loại van này dễ bảo trì, đảm bảo hiệu suất lâu dài và giảm thời gian ngừng hoạt động. Khả năng bịt kín đặc biệt của nó ngăn ngừa rò rỉ chất lỏng, tăng cường an toàn cho toàn bộ hệ thống. Được làm bằng gang dẻo và thép đúc chắc chắn, Van cắt khẩn cấp này được chế tạo để chịu được các điều kiện khắt khe, khiến nó trở thành lựa chọn đáng tin cậy để kiểm soát chất lỏng hiệu suất cao.

Dữ liệu kích thước

DN ØD ĐƯỢC RỒI Øg L b HOẶC H tối đa. L1 cú đánh OTB.
15 95 65 45 130 14 110 160 164 9 4×14
20 105 75 58 150 16 110 160 164 9 4×14
25 115 85 68 160 16 110 165 164 12 4×14
32 140 100 78 180 18 140 170 164 13 4×18
40 150 110 88 200 18 140 185 164 15 4×18
50 165 125 102 230 20 160 190 167 20 4×18
65 185 145 122 290 20 160 205 167 22 4×18
80 200 160 138 310 22 200 250 167 25 8×18
100 220 180 158 350 24 220 270 167 28 8×18
125 250 210 188 400 26 220 310 170 30 8×18
150 285 240 212 480 26 220 370 170 35 8×22

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi