Van một chiều bằng thép đúc loại 150-300

CHV150-300

Tiêu chuẩn: API598, ANSIAPI B16.34 6D

Kích thước : DN15~DN600mm (1/2"-24")

Chất liệu thân máy: Thép cacbon A216 WCB/A105, Thép không gỉ

Phương tiện thích hợp: nước, dầu, khí đốt, hơi nước

Loại: wafer, xích đu


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Đúng như tên gọi, van này có một cổng xoay được gắn bản lề ở phía trên và mở ra khi chất lỏng đi qua nó. Van một chiều xoay tạo ra dòng chảy êm ái khi đĩa van ở vị trí mở hoàn toàn. Trong van, kênh trơn này tạo ra sự nhiễu loạn thấp và giảm áp suất. Để van hoạt động hoàn hảo thì phải luôn có áp suất tối thiểu để mở đĩa. Khi dòng chất lỏng đảo ngược, áp suất và trọng lượng của môi trường tác dụng lên đĩa sẽ đẩy đĩa vào đế, do đó ngăn chặn mọi dòng chảy ngược. Van một chiều thường được coi là thiết bị an toàn hoặc bảo vệ.

Van một chiều bằng thép đúc loại 150-300 là van một chiều được làm bằng thép đúc. Nó được chia thành lớp 150 và lớp 300 theo cấp áp suất. Các tính năng của nó bao gồm cấu trúc đơn giản, kích thước nhỏ, trọng lượng nhẹ, hiệu suất bịt kín tốt và vận hành dễ dàng. Van này phù hợp với môi trường áp suất cao và nhiệt độ cao để ngăn chặn dòng chất lỏng chảy ngược trong đường ống. Nó thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống trong các lĩnh vực công nghiệp như dầu khí, công nghiệp hóa chất và năng lượng điện.

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Nó là một loại van sử dụng hoạt động quay để kiểm soát dòng chất lỏng. Nó thường bao gồm thân van, nắp van, đĩa van, thân van và thiết bị vận hành. Loại van này đạt được dòng môi chất để mở hoặc đóng bằng cách xoay đĩa van và có hiệu suất bịt kín tốt, có thể ngăn chặn rò rỉ môi trường một cách hiệu quả.

sản phẩm_overview_r

Đặc điểm kỹ thuật

Dữ liệu kích thước

KHÔNG. PHẦN Vật liệu ASTM
WCB LCB WC6 CF8(M) CF3(M)
1 THÂN HÌNH WCB A216 A352 LCB A217 WC6+STL A351 CF8(M)+STL A351 CF3(M)+STL
2 GHẾ A105+13Cr A105+13Cr - - -
3 ĐĨA A216 WCB+13Cr A352 LCB+13Cr A217 WC6+STL A351 CF8(M) A351 CF3(M)
4 BẢN LỀ WCB A216 A182 F6 A182 F6 A351 CF8(M) A351 CF3(M)
5 PIN BẢN LỀ A276 304 A182 F6 A182 F6 A182 F304(F316) A182 F304(F316)
6 CÁI NĨA WCB A216 A352 LCB A217 WC6 A351 CF8(M) A351 CF3(M)
7 BU LÔNG BÌA A193 B7 A320 L7 A193 B16 A193 B8(M) A193 B8(M)
8 BÌA HẠT A194 2H A194 7 A194 4 A194 8(M) A194 8(M)
9 gioăng SS304+THAN CHÍN PTFE/SS304+THANHIT PTFE/SS316+THANHIT
10 CHE PHỦ WCB A216 A352 LCB A217 WC6 A351 CF8(M) A351 CF3(M)

Kích thước và trọng lượng Loại 150

Kích cỡ in 1/2 3/4 1 2/11 2 21/2 3 4 6 8 10 12 14 16 18 20 24 26
mm 15 20 25 40 50 65 80 100 150 200 250 300 350 400 450 500 600 650
L/L1
(RF/BW)
in 4,25 4,62 5 6,5 8 8,5 9,5 11,5 14 19,5 24,5 27,5 31 34 38,5 38,5 51 -
mm 108 117 127 165 203 216 241 292 356 495 622 699 787 864 978 978 1295 -
L2
(RTJ)
in - - - - 8,5 9 10 12 14,5 20 25 28 31,5 34,5 39 39 21,5 -
mm - - - - 216 229 254 305 368 508 635 711 800 876 991 991 1308 -
H
(Mở)
in 3.12 3,38 3,88 4,38 6 6,5 6,88 8 11,5 13,88 15,38 17 18:75 20,62 22,88 24,62 24,75 -
mm 80 85 100 110 152 165 175 204 293 353 390 432 475 525 582 627 883 -
WT
(Kg)
BW 2,5 3,5 5 7,5 14 20 25 40 71 118 177 263 353 542 632 855 970 -
RF/RTJ 2 3 3,5 5,5 10 12 17 29 57 96 143 227 295 468 552 755 831 -

Kích thước và trọng lượng Loại 150

Kích cỡ in 1/2 3/4 1 2/11 2 21/2 3 4 6 8 10 12 14 16 18 20 24 26
mm 15 20 25 40 50 65 80 100 150 200 250 300 350 400 450 500 600 650
L/L1
(RF/BW)
in 6 7 8 9 10,5 11,5 12,5 14 17,5 21 24,5 28 33 34 38,5 40 53 -
mm 152 178 203 229 267 292 318 356 445 533 622 711 838 864 978 1016 1346 -
L2
(RTJ)
in - - - - 12/11 12.12 13.12 14,62 18.12 21.62 25.12 28,62 33,62 34,62 39,12 40,75 53,88 -
mm - - - - 283 308 333 371 460 549 638 727 854 879 994 1035 1368 -
H
(Mở)
in 3.12 3,38 3,88 4,38 6 6,5 6,88 8 11,5 13,88 15,38 17 18:75 20,62 22,88 24,62 34,75 -
mm 80 85 100 110 152 165 175 204 293 353 390 432 475 525 582 627 883 -
WT
(Kg)
BW 3 4 6 10 16 23 29 46 82 136 204 302 405 625 730 985 1115 -
RF/RTJ 2,5 3,5 5 7 11 13 18 31 61 103 155 245 315 503 593 812 895 -

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi