Van cầu thép đúc loại 600

GLV701-600

Tiêu chuẩn: API598, DIN3356, BS7350, ANSI B16.34

Kích thước : DN15~DN300mm (1/2"-12")

Áp suất: PN1.0~10MPa(class150-class600)

Phương tiện thích hợp: nước, dầu, khí, hơi nước

Vật liệu thân máy: Thép cacbon A216 WCB/A105, Thép không gỉ


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Van cầu thép đúc loại 600 hoạt động theo nguyên tắc chuyển động tuyến tính để điều chỉnh dòng chảy của chất lỏng. Khi quay tay quay, thân van di chuyển lên hoặc xuống, làm cho đĩa chặn hoặc cho phép chất lỏng chảy qua. Ở vị trí đóng, đĩa tựa vào van, tắt dòng chảy. Khi quay tay quay để mở van, đĩa sẽ nâng lên, cho phép chất lỏng đi qua van. Hành động bật/tắt và điều tiết này giúp kiểm soát và điều chỉnh tốc độ dòng chảy cũng như áp suất trong đường ống.

Cấu trúc chắc chắn và mức áp suất cao của Van cầu thép đúc loại 600 giúp nó phù hợp với các ứng dụng yêu cầu kiểm soát dòng chảy chính xác và khả năng ngắt chặt chẽ trong điều kiện áp suất cao trong các ngành công nghiệp như dầu khí, nhà máy điện và xử lý hóa chất .

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Dòng sản phẩm này có thể được thiết kế để phù hợp với ứng dụng của bạn, với kết cấu thân máy, vật liệu và các tính năng phụ trợ được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu quy trình của bạn. Được chứng nhận ISO 9001, chúng tôi áp dụng các cách có hệ thống để đảm bảo chất lượng cao, bạn có thể yên tâm về độ tin cậy vượt trội và hiệu suất bịt kín trong suốt thời gian thiết kế của tài sản của bạn.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI B16.34
· Kích thước mặt bích Tuân theo ASME B16.5
· Kích thước mặt đối mặt Phù hợp với ASME B16.10
· Kiểm tra sự phù hợp với API 598

Đặc điểm kỹ thuật

Khung dây sản phẩm

Linh kiện van cầu
Van cầu có hình dạng quả cầu rất khác biệt. Đĩa, thân van và tay quay là các bộ phận chuyển động trong thân van. Phần thân có sẵn ba kiểu dáng khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng cũng như ba loại đĩa khác nhau.

Dữ liệu kích thước

KHÔNG. PHẦN Vật liệu ASTM
WCB LCB(1) WC6 CF8(M) CF3(M)
1 THÂN HÌNH A216 WCB+13Cr A352 LCB+13Cr A217 WC6+STL A351 CF8(M)+STL A351 CF3(M)+STL
2 ĐĨA A216 WCB+13Cr A352 LCB+13Cr A182 F11+STL A351 CF8(M) A351 CF3(M)
3 THÂN CÂY A182 F6 A182 F6 A182 F6 A182 F304(F316) A182 F304L(F316L)
4 TAY ÁO A105 A105 A182 F11 A182 F304(F316) A182 F304L/F316L
5 BU LÔNG BONNET A193 B7 A320 L7 A193 B16 A193 B8(M) A193 B8(M)
6 NÚT BONNET A194 2H A194 7 A194 4 A194 8(M) A194 8(M)
7 gioăng SS304+THAN CHÍN PTFE/SS304+THANHIT PTFE/SS316+THANHIT
8 CA BÔ WCB A216 A352 LCB A217 WC6 A351 CF8(M) A351 CF8(M)
9 GHẾ SAU A182 F6 A182 F6 A182 F6
10 ĐÓNG GÓI GRAPHITE LINH HOẠT PTFE/THAN PHÉP LINH HOẠT
11 TUYẾN A182 F6 A182 F6 A182 F6 A182 F304(F316) A182 F304L/F316L
12 MẶT BÍCH TUYẾN WCB A216 A352 LCB A217 WC6 A351 CF8 A351 CF3
13 TUYẾN MẮT A193 B7 A193 B8 A193 B8
14 HẠT A194 2H A194 8 A194 8
15 GHIM AISI 1025 AISI 1025
16 THÂN HẠT ĐỒNG ĐỒNG
17 Đai ốc tay quay AISI 1035 AISI 1035

Dữ liệu kích thước (mm)

Kích cỡ in 1/2 3/4 1 2/11 2 21/2 3 4 6 8 10 12 14 16
mm 15 20 25 40 50 65 80 100 150 200 250 300 350 400
L/L1
(RF/BW)
in 6,5 7,5 8,5 9,5 11,5 13 14 17 22 26 31 33 - -
mm 165 190 216 241 292 330 356 432 559 660 787 838 - -
L2
(RTJ)
in - - - - 11.62 13.12 14.12 17.12 22.12 26.12 31.12 33.13 - -
mm - - - - 295 333 359 435 562 663 790 841 - -
H
(Mở)
in 7 giờ 25 7,62 9 11 17,5 19:75 21 24,5 29,5 36,5 44,88 53,12 - -
mm 185 195 230 280 445 502 533 622 750 927 1140 1350 - -
D0 in 4 4 6 8 10 11 13 16 18 20 24 24 - -
mm 100 100 140 200 240 280 320 400 450 500 600 600 - -
WT
(Kg)
BW 6 8 14 23 35 50 60 110 230 410 770 1140 - -
RF/RTJ 4,8 6.2 9,5 16,5 27 34 42 84 192 350 680 10:30 - -

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi