Van cầu dưới bằng thép đúc DIN 3356 PN25

GLV504-PN25

Tiêu chuẩn: DIN3356, BS7350, EN12266-1

Kích thước : DN15~DN300mm (1/2"-12")

Áp suất: PN25

Phương tiện thích hợp: nước, dầu, khí, hơi nước

Chất liệu thân: Thép cacbon A216 WCB/A105, Thép không gỉ


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Van cầu dưới bằng thép đúc DIN 3356 PN25 rất có lợi trong các ứng dụng hàng hải. Cấu trúc của nó từ thép đúc đảm bảo sức mạnh và độ bền, khiến nó phù hợp để sử dụng trong môi trường biển khắc nghiệt và ăn mòn. Với mức áp suất PN25, van cầu này có khả năng xử lý các hệ thống hàng hải áp suất cao một cách dễ dàng, mang lại hiệu suất đáng tin cậy và an toàn.

Việc bổ sung thiết kế bên dưới giúp tăng cường khả năng chịu được sự giãn nở và co lại do nhiệt của van, khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng liên quan đến sự thay đổi nhiệt độ, chẳng hạn như hệ thống trên tàu. Khả năng kiểm soát dòng chảy chính xác của van cầu góp phần điều chỉnh hiệu quả và chính xác chất lỏng trên tàu, hỗ trợ các hệ thống hàng hải khác nhau bao gồm làm mát, dằn và quản lý nhiên liệu.

Thiết kế chắc chắn và tuân thủ các tiêu chuẩn DIN của nó đảm bảo sự tuân thủ và độ tin cậy trong hoạt động hàng hải, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên của các kỹ sư hàng hải và công ty đóng tàu. Nhìn chung, van cầu dưới bằng thép đúc DIN 3356 PN25 cung cấp giải pháp đáng tin cậy cho nhu cầu kiểm soát chất lỏng trong ngành hàng hải, góp phần vận hành tàu an toàn và hiệu quả.

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Dòng sản phẩm này có thể được thiết kế để phù hợp với ứng dụng của bạn, với kết cấu thân máy, vật liệu và các tính năng phụ trợ được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu quy trình của bạn. Được chứng nhận ISO 9001, chúng tôi áp dụng các cách có hệ thống để đảm bảo chất lượng cao, bạn có thể yên tâm về độ tin cậy vượt trội và hiệu suất bịt kín trong suốt thời gian thiết kế của tài sản của bạn.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn DIN EN 13709, DIN 3356
· Kích thước mặt bích Tuân theo EN1092-1 PN16
· Kích thước Mặt đối mặt Phù hợp với danh sách EN558-1 1
· Kiểm tra tuân thủ EN12266-1

Đặc điểm kỹ thuật

Tên một phần Vật liệu
Thân hình GS-C25
đĩa 2Cr13
vòng ghế 1Cr13
Thân cây 1Cr13
Dưới đây 304/316
Ca bô GS-C25
đóng gói than chì
hạt gốc QAl9-4
tay quay Thép

Khung dây sản phẩm

Dữ liệu kích thước

DN 15 20 25 32 40 50 65 80 100 125 150 200 250 300
L 130 150 160 180 200 230 290 310 350 400 480 600 730 850
D 95 105 115 140 150 165 185 200 220 250 285 340 405 460
D1 65 75 85 100 110 125 145 160 180 210 240 295 355 410
D2 45 58 68 78 88 102 122 138 158 188 212 268 320 378
b 16 18 18 18 18 18 18 20 20 22 22 24 26 28
thứ 4-14 4-14 4-14 4-18 4-18 4-18 8-18 8-18 8-18 8-18 22-8 22-12 26-12 26-12
f 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
H 221 221 232 236 245 254 267 283 348 402 456 605 650 720
W 140 140 160 160 180 200 220 250 300 350 400 450 500 600

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi