F7309
TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ | JIS F 7309-1996 | |
BÀI KIỂM TRA | JIS F 7400-1996 | |
KIỂM TRA THỦY LỰC | ||
ÁP SUẤT THỬ/MPA | THÂN HÌNH | 3.3 |
GHẾ | 2,42 |
Van cầu 16K gang JIS F7309 là loại van chắc chắn và đáng tin cậy được thiết kế cho các ứng dụng áp suất cao. Được chế tạo từ gang bền, van cầu này mang lại sức mạnh và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khiến nó phù hợp với môi trường công nghiệp đòi hỏi khắt khe. Với mức áp suất 16K, nó có khả năng xử lý các điều kiện áp suất cao một cách dễ dàng, đảm bảo kiểm soát dòng chảy trơn tru và hiệu quả.
Thiết kế van cầu cung cấp khả năng điều chỉnh và kiểm soát dòng chất lỏng một cách chính xác, khiến nó phù hợp với nhiều quy trình công nghiệp khác nhau, trong đó việc quản lý dòng chảy chính xác là rất quan trọng. Cho dù được sử dụng trong đóng tàu, nhà máy hóa dầu hay các ứng dụng hạng nặng khác, van cầu 16K bằng gang JIS F7309 mang lại hiệu suất và độ bền đáng tin cậy, góp phần vận hành an toàn và đáng tin cậy của hệ thống chất lỏng.
· Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn BS5163
· Kích thước mặt bích phù hợp với EN1092-2 PN16
· Kích thước mặt đối mặt phù hợp với BS5163
· Thử nghiệm phù hợp BS516, 3EN12266-1
· Chế độ lái: Vô lăng, bệ vuông
BÁNH TAY | FC200 |
gioăng | KHÔNG AMIĂNG |
TUYẾN ĐÓNG GÓI | BC6 |
THÂN CÂY | C3771BD/SUS403 |
GHẾ VAN | BC6/SCS2 |
ĐĨA | BC6/SCS2 |
CA BÔ | FC200 |
THÂN HÌNH | FC200 |
TÊN BỘ PHẬN | LỚP B/LỚP S/VẬT LIỆU |
DN | d | L | D | C | KHÔNG. | h | t | H | D2 |
50 | 50 | 220 | 155 | 120 | 8 | 19 | 20 | 285 | 160 |
65 | 65 | 270 | 175 | 140 | 8 | 19 | 22 | 310 | 200 |
80 | 80 | 300 | 200 | 160 | 8 | 23 | 24 | 340 | 224 |
100 | 100 | 350 | 225 | 185 | 8 | 23 | 26 | 385 | 250 |
125 | 125 | 430 | 270 | 225 | 8 | 25 | 26 | 455 | 315 |
150 | 150 | 500 | 305 | 260 | 12 | 25 | 28 | 510 | 355 |
200 | 200 | 570 | 444 | 445 | 446 | 447 | 448 | 449 | 450 |