Van hộp bùn gang thẳng DIN

SỐ 8

Mặt đối mặt với DIN87151.

Xếp hạng áp suất PN4.

Kiểm tra theo EN12266-1.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Van hộp bùn gang thẳng DIN là loại van được sử dụng trong hệ thống đường ống, thường dùng để kiểm soát và điều tiết các tạp chất, hạt rắn trong chất lỏng.

Giới thiệu:Van hộp bùn gang đúc thẳng DIN là một thiết bị van có cấu trúc chắc chắn và vật liệu chống ăn mòn, được thiết kế để ngăn ngừa tắc nghẽn các hạt trong đường ống và giảm thiểu việc bảo trì hệ thống.

Lợi thế:

Ngăn ngừa tắc nghẽn: Bằng cách chặn các hạt rắn, nó có thể ngăn ngừa tắc nghẽn hệ thống đường ống một cách hiệu quả và giảm chi phí bảo trì.
Độ tin cậy cao: Nó có hiệu suất ổn định và tuổi thọ dài, có thể hoạt động liên tục và ổn định.
Bảo trì dễ dàng: cấu trúc đơn giản, dễ dàng vệ sinh và bảo trì, đảm bảo sử dụng lâu dài và hiệu quả.

Cách sử dụng:Van hộp bùn gang đúc thẳng DIN chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt khi cần kiểm soát tạp chất và các hạt rắn trong chất lỏng để tránh làm tắc nghẽn đường ống và làm hỏng thiết bị. Loại van này được sử dụng rộng rãi trong mạng lưới đường ống trong các lĩnh vực công nghiệp như nhà máy xử lý nước thải, hệ thống cấp nước, nhà máy hóa chất, v.v. Nó có thể duy trì hiệu quả hoạt động bình thường của hệ thống đường ống và cải thiện độ tin cậy và ổn định của hệ thống.

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Mạnh mẽ và bền bỉ: Được làm bằng gang nên có khả năng chống ăn mòn và chịu áp lực cao.
Thiết kế bộ lọc: Nó được trang bị cấu trúc bộ lọc có thể chặn các hạt rắn trong đường ống một cách hiệu quả và bảo vệ hoạt động bình thường của đường ống và thiết bị.
Hiệu suất dòng chảy tốt: Hiệu suất dòng chảy tuyệt vời giúp giảm tổn thất áp suất một cách hiệu quả khi chất lỏng đi qua van.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· Kích thước mặt bích phù hợp với EN1092-2 PN10.
· Kiểm tra theo EN12266-1.
· Kích thước mắt lưới: 5mm vuông cho DN40-65, 8mm vuông cho DN80-DN400 với 4mm giữa mỗi lỗ.

Đặc điểm kỹ thuật

TÊN PHẦN VẬT LIỆU
Càng nâng Thép
Che phủ gang
Vòng đệm NBR
Thân hình gang
Màn hình thép không gỉ
Bu lông thép không gỉ
Nút xả Thau

Khung dây sản phẩm

Dữ liệu kích thước

DN L Dg Dk D f b thứ H1 H2
DN40 200 84 110 150 3 19 4-8 107 113
DN50 230 99 125 165 3 19 4-8 115 123
DN65 290 118 145 185 3 19 4-8 138 132
DN80 310 132 160 200 3 19 8-8 151 140
DN100 350 156 180 220 3 19 8-8 182 150
DN125 400 184 210 250 3 19 8-8 239 160
DN150 480 211 240 285 3 19 8-8 257 185
DN200 600 266 295 340 3 20 8-8 333 227
DN250 600 319 350 395 3 22 22-12 330 284
DN300 600 370 400 445 4 24,5 22-12 350 315
DN350 610 429 460 505 4 24,5 16-22 334 341
DN400 740 480 515 565 4 24,5 16-28 381 376

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi