BS 5153 PN16 Van một chiều đệm khí bằng gang đúc

CHV403-PN16

kích thước:DN50-DN600;2''-24''

Trung bình: nước

Tiêu chuẩn:EN12334/BS5153/MSS SP-71/AWWA C508

Áp suất: LỚP 125-300/PN10-25/200-300PSI

Chất liệu:CI,DI

Loại: xích đu


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

BS 5153 PN16 Van một chiều đệm khí gang đúc là loại van bướm một chiều (Swing Check Valve) bằng gang đúc có thiết kế đệm khí, phù hợp với hệ thống đường ống cấp áp suất PN16.

Giới thiệu: Van một chiều đệm khí gang BS 5153 PN16 là loại van tuân thủ BS 5153 với thiết kế đệm khí phù hợp sử dụng trong hệ thống nước, nước thải và các ứng dụng công nghiệp khác.

Lợi thế:

Bền bỉ: Được làm bằng gang, van có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn nhất định, có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Giảm tác động và tiếng ồn: Thiết kế đệm khí có thể giảm tác động và tiếng ồn khi đóng đĩa van, giảm chi phí bảo trì hệ thống đường ống.
Thích hợp cho hệ thống đường ống vừa và nhỏ: Thích hợp cho hệ thống nước, nước thải quy mô vừa và nhỏ và các ứng dụng công nghiệp khác, với hiệu suất và độ tin cậy tốt.

Cách sử dụng:Van một chiều đệm khí bằng gang BS 5153 PN16 thích hợp cho hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống đường ống công nghiệp, v.v. Nó được sử dụng để ngăn chặn dòng chảy ngược trung bình và bảo vệ hoạt động bình thường của hệ thống đường ống. Thiết kế đệm khí giúp van đóng trơn tru hơn và phù hợp cho các ứng dụng cần giảm sốc và tiếng ồn.

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Chất liệu gang: Thân van được làm bằng gang, có khả năng chống ăn mòn, mài mòn tốt.
Thiết kế đệm khí: Van được thiết kế với hệ thống đệm khí, có thể giảm tác động và tiếng ồn một cách hiệu quả khi đóng đĩa van.
Cấp áp suất PN16: Thích hợp cho hệ thống đường ống có cấp áp suất PN16.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· Thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn EN12334、BS5153
· Kích thước mặt bích Tuân theo EN1092-2 PN16
· Kích thước Mặt đối mặt Phù hợp với Danh sách EN558-1 10、BS5153
· Kiểm tra tuân thủ EN12266-1
· SẮT CI-GREY , SẮT DI-DUCTILE

Đặc điểm kỹ thuật

TÊN PHẦN VẬT LIỆU
THÂN HÌNH EN-GJL-250/EN-GJS-500-7
VÒNG GHẾ ASTM B62 C83600
ĐĨA EN-GJL-250/EN-GJS-500-7
VÒNG ĐĨA ASTM B62 C83600
BẢN LỀ ASTM A536 65-45-12
THÂN CÂY ASTM A276 410
CA BÔ EN-GJL-250/EN-GJS-500-7
đòn bẩy THÉP CARBON
CÂN NẶNG Gang đúc

Khung dây sản phẩm

Dữ liệu kích thước

DN 200 250 300 350 400 450 500 600
L 495 622 699 787 914 965 1016 1219
D CI 340 405 460 520 580 640 715 840
DI 400 455
D1 295 355 410 470 525 585 650 770
D2 266 319 370 429 480 548 609 720
b CI 30 32 32 36 38 40 42 48
DI 20 22 24,5 26,5 28 30 31,5 36
thứ 23-12 28-12 28-12 16-28 16-31 20-31 20-34 20-37
f 3 3 4 4 4 4 4 5
H 332 383 425 450 512 702 755 856

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi