CHV103-125
Tại sao phải thêm xi lanh này?
Với xi lanh ngoài, khi đĩa van đóng nhanh nhưng vẫn còn 30% để đóng thì xi lanh bắt đầu hoạt động khiến tấm van đóng từ từ. Điều này có thể ngăn môi trường trong đường ống nhanh chóng tích tụ áp suất và làm hỏng hệ thống đường ống
Tại sao phải thêm khối trọng lượng?
Được trang bị một khối trọng lượng, nó có thể nhanh chóng đóng lại trong đường ống và loại bỏ búa nước phá hoại
Van kiểm tra xoay đệm khí bằng gang MSS SP-71 Class 125 là van một chiều xoay đệm khí bằng gang cũng tuân thủ tiêu chuẩn SP-71 của Hiệp hội Sản xuất Tiêu chuẩn Hoa Kỳ (MSS) và được xếp hạng Loại 125. Sau đây là các tính năng, lợi ích và công dụng của van này:
Giảm búa nước: Thiết kế đệm khí có thể giảm búa nước và độ rung một cách hiệu quả, cải thiện độ ổn định và an toàn của hệ thống đường ống.
Độ tin cậy lâu dài: Chất liệu gang có khả năng chống ăn mòn tốt, đảm bảo độ tin cậy của van khi sử dụng lâu dài.
Vận hành tự động: Theo điều kiện dòng chảy của môi trường, van có thể tự động mở hoặc đóng mà không cần thao tác thủ công.
Cách sử dụng:Van kiểm tra đệm khí bằng gang đúc MSS SP-71 Class 125 chủ yếu được sử dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp, đặc biệt trong những trường hợp dòng chảy của môi trường biến động lớn, dễ gây ra hiện tượng búa nước và rung động. Các lĩnh vực ứng dụng phổ biến bao gồm hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, sản xuất công nghiệp và quy trình hóa học. Loại van này có thể bảo vệ hiệu quả hệ thống đường ống, đảm bảo dòng phương tiện ổn định, giảm căng thẳng và mất mát của hệ thống đường ống, đồng thời cải thiện độ an toàn và độ tin cậy của hệ thống.
Thiết kế đệm khí: Nó có thiết kế đệm khí đặc biệt sử dụng túi khí hoặc buồng chứa khí để mang lại chuyển động van trơn tru và giảm búa nước và độ rung.
Làm bằng gang: Thân van và nắp van thường được làm bằng gang, có khả năng chống ăn mòn và độ bền tốt.
Nắp van xoay: Thiết kế xoay đảm bảo hướng dòng chảy chính xác và ngăn chặn dòng chảy ngược trung bình một cách hiệu quả.
· Thiết kế và sản xuất theo MSS SP-71
· Kích thước mặt bích Tuân theo ASME B16.1
· Kích thước mặt đối mặt Phù hợp với ASME B16.10
· Kiểm tra phù hợp với MSS SP-71
TÊN PHẦN | VẬT LIỆU |
THÂN HÌNH | ASTM A126 B |
VÒNG GHẾ | ASTM B62 C83600 |
ĐĨA | ASTM A126 B |
BỘ MÁY XI LANH | CUỘC HỌP |
VÒNG ĐĨA | ASTM B62 C83600 |
BẢN LỀ | ASTM A536 65-45-12 |
THÂN CÂY | ASTM A276 410 |
CA BÔ | ASTM A126 B |
đòn bẩy | THÉP CARBON |
CÂN NẶNG | Gang đúc |
NPS | 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 18 | 20 | 24 |
Dn | 203 | 254 | 305 | 356 | 406 | 457 | 508 | 610 |
L | 495,3 | 622.3 | 698,5 | 787,4 | 914.4 | 965 | 1016 | 1219 |
D | 343 | 406 | 483 | 533 | 597 | 635 | 699 | 813 |
D1 | 298,5 | 362 | 431,8 | 476,3 | 539,8 | 577,9 | 635 | 749,3 |
b | 28,5 | 30,2 | 31,8 | 35 | 36,6 | 39,6 | 42,9 | 47,8 |
thứ | 22-8 | 25-12 | 25-12 | 29-12 | 16-29 | 16-32 | 20-32 | 20-35 |
H | 332 | 383 | 425 | 450 | 512 | 702 | 755 | 856 |