Van bão loại dọc

SERIES F 3060 – JIS 5K, 10K

Van bão bằng thép đúc loại dọc

Được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS F 7400

Mặt bích theo tiêu chuẩn JIS B 2220 – 5K, 10K


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Van bão là loại van một chiều được sử dụng để xả nước thải ra biển. Nó được nối với ống đất ở một đầu và đầu kia ở phía tàu để nước thải tràn ra biển. Vì vậy, nó chỉ có thể được đại tu trong thời gian cập bến.

Bên trong nắp van có gắn một vật nặng và một khối khóa. Khối khóa là một phần của van được điều khiển và vận hành bởi tay quay bên ngoài hoặc bộ truyền động. Mục đích của khối khóa là giữ nắp ở đúng vị trí để ngăn chặn dòng chất lỏng chảy qua.

Khi luồng bắt đầu, người vận hành phải chọn mở khối khóa hay giữ nó đóng. Nếu khối khóa được đóng lại, chất lỏng sẽ thoát ra khỏi van. Nếu người vận hành mở khối khóa, chất lỏng có thể chảy tự do qua nắp. Áp suất của chất lỏng sẽ giải phóng nắp, cho phép nó di chuyển qua ổ cắm theo một hướng. Khi dòng chảy dừng lại, cánh đảo gió sẽ tự động trở về vị trí đóng.

Bất kể có đặt khối khóa hay không, nếu dòng chảy đi qua cửa xả thì dòng ngược sẽ không thể vào van do có đối trọng. Tính năng này giống với tính năng của van một chiều trong đó dòng chảy ngược được ngăn chặn để không làm ô nhiễm hệ thống. Khi hạ tay cầm xuống, khối khóa sẽ lại cố định nắp ở vị trí đóng. Nắp bảo đảm cách ly đường ống để bảo trì nếu cần thiết

Đặc điểm kỹ thuật

Phần số Vật liệu
1 - Thân Thép đúc
2 - Nắp ca-pô Thép đúc
3 – Chỗ ngồi NBR
4 - Đĩa Thép không gỉ, đồng
5 - Thân cây Thép không gỉ, đồng thau

Khung dây sản phẩm

sản phẩm

Van bão là loại van một chiều được sử dụng để xả nước thải ra biển. Nó được nối với ống đất ở một đầu và đầu kia ở phía tàu để nước thải tràn ra biển. Vì vậy, nó chỉ có thể được đại tu trong thời gian cập bến.

Bên trong nắp van có gắn một vật nặng và một khối khóa. Khối khóa là một phần của van được điều khiển và vận hành bởi tay quay bên ngoài hoặc bộ truyền động. Mục đích của khối khóa là giữ nắp ở đúng vị trí để ngăn chặn dòng chất lỏng chảy qua.

Dữ liệu kích thước

KÍCH CỠ d MẶT BÍCH 5K MẶT BÍCH 10K L H
C D nh t C D nh t
050 50 105 130 4-15 14 120 155 4-19 16 210 131
065 65 130 155 4-15 14 140 175 4-19 18 240 141
080 80 145 180 4-19 14 150 185 8-19 18 260 155
100 100 165 200 8-19 16 175 210 8-19 18 280 171
125 125 200 235 8-19 16 210 250 8-23 20 330 195
150 150 230 265 8-19 18 240 280 8-23 22 360 212
200 200 280 320 8-23 20 290 330 23-12 22 500 265

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi