Van cầu một chiều vặn vít 10K bằng thép đúc JIS F 7471

F7471

Tiêu chuẩn: JIS F7301, 7302, 7303, 7304, 7351, 7352, 7409, 7410

Áp lực: 10K

Kích thước: DN50-DN200

Chất liệu: Gang, thép đúc, thép rèn, đồng thau, đồng

Kiểu: Van cầu

Phương tiện: Nước, Dầu, Hơi nước


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Van cầu một chiều vặn vít 10K bằng thép đúc JIS F 7471 được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng hải nhờ những tính năng vượt trội của nó. Van này được thiết kế để chịu được môi trường biển khắc nghiệt, mang lại hiệu suất đáng tin cậy và bền bỉ trên tàu và các công trình ngoài khơi.

Cấu trúc chắc chắn và mức áp suất cao giúp nó phù hợp để kiểm soát dòng chảy của nhiều chất lỏng khác nhau trong các ứng dụng hàng hải đòi hỏi khắt khe. Cơ chế vặn vít của van đảm bảo ngắt chính xác và an toàn, nâng cao tính an toàn và hiệu quả vận hành.

Với việc tuân thủ các tiêu chuẩn JIS, loại van này mang lại khả năng tích hợp và tương thích liền mạch với các hệ thống hàng hải, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên của các kỹ sư và người vận hành hàng hải. Đặc tính chống ăn mòn và yêu cầu bảo trì thấp của nó càng góp phần tạo nên lợi thế của nó trong các ứng dụng hàng hải, mang lại độ tin cậy lâu dài và vận hành tiết kiệm chi phí.

Đặc trưng

Tổng quan về sản phẩm

Dòng sản phẩm này có thể được thiết kế để phù hợp với ứng dụng của bạn, với kết cấu thân máy, vật liệu và các tính năng phụ trợ được tối ưu hóa để đáp ứng nhu cầu quy trình của bạn. Được chứng nhận ISO 9001, chúng tôi áp dụng các cách có hệ thống để đảm bảo chất lượng cao, bạn có thể yên tâm về độ tin cậy vượt trội và hiệu suất bịt kín trong suốt thời gian thiết kế của tài sản của bạn.

sản phẩm_overview_r
sản phẩm_overview_r

Yêu cầu kỹ thuật

· TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ: JIS F 7471-1996
· KIỂM TRA: JIS F 7400-1996
· THỬ ÁP SUẤT/MPA
· CƠ THỂ: 2.1
· GHẾ: 1.54-0.4

Đặc điểm kỹ thuật

BÁNH TAY FC200
gioăng KHÔNG AMIĂNG
TUYẾN ĐÓNG GÓI BC6
THÂN CÂY SUS403
GHẾ VAN SCS2
ĐĨA SCS2
CA BÔ SC480
THÂN HÌNH SC480
TÊN BỘ PHẬN VẬT LIỆU

Khung dây sản phẩm

Dữ liệu kích thước

DN d L D C KHÔNG. h t H D2
50 50 220 155 120 4 19 16 264 160
65 65 270 175 140 4 19 18 294 200
80 80 300 185 150 8 19 18 299 200
100 100 350 210 175 8 19 18 344 250
125 125 420 250 210 8 23 20 409 280
150 150 490 280 240 8 23 22 455 315
200 200 570 330 290 12 23 22 530 355

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi